TỔNG HỢP CÁC LỆNH THƯỜNG DÙNG TRONG CAD
Đầu tiên mình xin chia sẻ
CÁC LỆNH THƯỜNG DÙNG TRONG CAD
|  | ||||
| 1.  | A | ARC | Vẽ   cung tròn | |
| 2.  | AR | ARRAY | Tạo   ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | |
| 3.  | ATT | ATTDEF | Tạo   ra 1 định nghĩa thuộc tính | |
| 4.  | -ATT | -ATTDEF | Tạo   các thuộc tính của Block | |
| 5.  | ATE | ATTEDIT | Hiệu   chỉnh  thuộc tính của Block | |
|  | ||||
| 6.  | B | BLOCK | Tạo   Block | |
| 7.  | BO | BOUNDARY | Tạo   đa tuyến kín | |
|  | ||||
| 8.  | C | CIRCLE | Vẽ   đường tròn bằng nhiều cách | |
| 9.  | CH | PROPERTIES | Hiệu   chỉnh thông số kỹ thuật | |
| 10.                | -CH | CHANGE | Hiệu   chỉnh text, thay đổi R, D | |
| 11.                | CHA | ChaMFER | Vát mép các cạnh | |
|  | ||||
| 12.                | D | DIMSTYLE | Tạo   ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | |
| 13.                | DAL | DIMALIGNED | Ghi   kích thước thẳng có thể căn chỉnh được | |
| 14.                | DAN | DIMANGULAR | Ghi   kích thước góc | |
| 15.                | DDI | DIMDIAMETER | Ghi   kích thước đường kính | |
| 16.                | DED | DIMEDIT | Chỉnh   sửa kích thước | |
| 17.                | DIV | DIVIDE | Chia đối tượng thành các phần bằng   nhau | |
| 18.                | DO | DONUT | Vẽ   các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn | |
| 19.                | DOR | DIMORDINATE | Tạo   ra kích thước điểm góc | |
| 20.                | DOV | DIMOVERRIDE | Viết   chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | |
| 21.                | DR | DRAWORDER | Thay   đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh | |
| 22.                | DS | DSETTINGS | Hiển   thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking | |
| 23.                | DT | DTEXT | Vẽ   các mục văn bản (hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập   vào) | |
|  | ||||
| 24.                | E | ERASE | Xoá   đối tượng | |
| 25.                | ED | DDEDIT | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc   tính | |
| 26.                | EL | ELLIPSE | Vẽ   elip | |
| 27.                | EX | EXTEND | Kéo dài đối tượng, nối 1 đường thẳng   đến 1 đường thẳng | |
| 28.                | F | FILLET | Nối hai đối tượng bằng cung tròn | |
|  | ||||
| 29.                | G | GROUP | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tợng đợc đặt tên | |
| 30.                | -G | -GROUP | Chỉnh   sửa tập hợp các đối tợng | |
| 31.                | H | BHATCH | Tô   vật liệu | |
| 32.                | -H | -HATCH | Định   nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | |
| 33.                | HE | HATCHEDIT | Hiệu   chỉnh của tô vật liệu | |
|  | ||||
| 34.                | I | INSERT | Chèn   một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | |
| 35.                | -I | -INSERT | Chỉnh   sửa khối đã đợc chèn | |
| 36.                | IO | INSERTOBJ | Chèn   1 đối tợng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad | |
| L | ||||
| 37.                | L | LINE | Vẽ   đường thẳng | |
| 38.                | LA | LAYER | Tạo   lớp và các thuộc tính | |
| 39.                | -LA | -LAYER | Hiệu   chỉnh thuộc tính của layer | |
| 40.                | Lw | LWEIGHT | Khai   báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | |
| 41.                | LO | -LAYOUT |  | |
|  | ||||
| 42.                | M | MOVE | Di   chuyển đối tượng được chọn | |
| 43.                | MA | MATCHPROP | Sao   chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác | |
| 44.                | MI | MIRROR | Tạo   ảnh của đối tượng | |
| 45.                | ML | MLINE | Tạo   ra các đường song song | |
| 46.                | MO | PROPERTIES | Hiệu   chỉnh các thuộc tính | |
| 47.                | MT | MTEXT | Tạo   ra 1 đoạn văn bản | |
| 48.                | MV | MVIEW | Tạo   ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có | |
|  | ||||
| 49.                | O | OFFSET | Vẽ các đường thẳng song song, đường   tròn đồng tâm | |
| 50.                | OP | OPTIONS | Mở   menu chính | |
|  | ||||
| 51.                | P | PAN | Di   chuyển cả bản vẽ | |
| 52.                | POL | POLYGON | Vẽ đa giác đều khép kín | |
|  | ||||
| 53.                | REC | RECTANGLE | Vẽ   hình chữ nhật | |
| 54.                | RO | ROTATE | Xoay   các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền | |
|  | ||||
| 55.                | S | StrETCH | Di   chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | |
| 56.                | SC | SCALE | Phóng   to, thu nhỏ theo tỷ lệ | |
| 57.                | SCR | SCRIPT | Thực   hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script | |
| 58.                | SPL | SPLINE | Tạo   ra ẳ cung; vẽ các đường cong liên tục | |
| 59.                | T | MTEXT | Tạo   ra 1 đoạn văn bản | |
| 60.                | TOL | TOLERANCE | Tạo   dung sai hình học | |
| 61.                | TOR | TORUS | Tạo   ra 1 cố thể hình vành khuyên | |
| 62.                | TR | TRIM | Cắt   tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác | |
|  | ||||
| 63.                | UCS |  | Chuyển   hệ trục tọa độ để vẽ f8…(Gõ lệnh UCS rồi gõ W để về tọa độ gốc) | |
| 64.                | UCP | DDUCSP | Đa   ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ người dùng được xác lập trước | |
| 65.                | UN | UNITS | Chọn   các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc | |
|  | ||||
| 66.                | Z | ZOOM | Tăng   hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành | |
Mình liệt kê và phân loại các lệnh CAD theo từng nhóm lệnh , tác dụng của nó, để các bạn dễ hình dung và biết cách sử dụng nó như thế nào.
1. Nhóm lệnh vẽ hình cơ bản.
1.1. L – Line : đoạn thẳng
1.2. Pl – Polyline : vẽ đa tuyến ( các đoạn thẳng liên tiếp )
1.3. Rec – Rectang : Hình chữ nhật
1.4. C – Circle : Đường tròn
1.5. Pol – Polygon : Đa giác đều
1.6. El – Ellipse : Elip
1.7. A – Arc : Cung tròn
2. Nhóm lệnh đường kích thước.
2.1. D – Dimension : Quản lý và tạo kiểu đường kích thước
2.2. Dli – Dimlinear : Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
2.3. Dal – Dimaligned : Ghi kích thước xiên
2.4. Dan – Dimangular : Ghi kích thước góc
2.5. Dra – Dimradius : Ghi kích thước bán kính
2.6. Ddi – DimDiameter : Ghi kích thước đường kính
2.7. Dco – Dimcontinue : Ghi kích thước nối tiếp
2.8. Dba- Dimbaseline : Ghi kích thước song song
3. Nhóm lệnh quản lý.
3.1. La – Layer : Quản lý hiệu chỉnh layer
3.2. Se – Settings : Quản lý cài đặt bản vẽ hiện hành
3.3. Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định
4. Nhóm lệnh sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ…
4.1. Co, Cp – Copy : Sao chép đối tượng
4.2. M – Move : Di chuyển đối tượng
4.3. Ro – Rorate : Xoay đối tượng
4.4. P – Pan : Di chuyển tầm nhìn trong model ( có thể dùng con lăn chuột nhấn giữ)
4.5. Z – Zoom : Phóng to thu nhỏ tầm nhìn
…Sẽ update sớm nhất cho các bạn.
Các lisp load thêm : dùng lệnh Ap để load
D : lệnh cắt chân Dim
- CD: để cắt DIM
- BD: để dóng DIM
Các phím tắt AutoCAD.
Các phím tắt liên quan đến màn hình.
Ctrl+0: Làm sạch màn hình
Ctrl+1: Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl+2: Bật/tắt cửa sổ Design Center
Ctrl+3: Bật/tắt cửa tool Palette
Ctrl+4: Bật/tắt cửa sổ Sheet Palette
Ctrl+6: Bật/tắt cửa sổ liên kết tới file bản vẽ gốc.
Ctrl+7: Bật/tắt cửa sổ Markup Set Manager
Ctrl+8: Bật nhanh máy tính điện tử
Ctrl+9: Bật/tắt cửa sổ Command
Cách phím tắt liên quan đến Modes.
F1: Bật/tắt cửa sổ trợ giúp
F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command
F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D
F6: Bật/tắt hệ trục tọa độ người dùng UCS
F7: Bật/tắt màn hình lưới
F8: Bật/tắt chế độ cố định phương đứng, ngang của nét vẽ
F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác
F10: Bật/tắt chế độ polar tracking
F11: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input
Các phím tắt chung.
Ctrl+d: Chuyển chế độ phối hợp màn hình hiển thị
Ctrl+g: Bật/tắt màn hình lưới
Ctrl+f: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm Snap
Ctrl+h: Bật/tắt chế độ lựa chọn Group
Ctrl+Shift+h: Bật/tắt toàn bộ công cụ trên màn hình làm việc
Ctrl+Shift+i: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng
Các phím tắt bản vẽ
Ctrl+n: Tạo mới một bản vẽ
Ctrl+s: Lưu bản vẽ
Ctrl+o: Mở bản vẽ có sẵn trong máy
Ctrl+p: Mở hộp thoại in ấn
Ctrl+Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab
Ctrl+Shift+Tab: Chuyển sang bản vẽ trước
Ctrl+Page Up: Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+Page Down: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl+q: Thoát
Ctrl+a: Chọn tất cả các đối tượng
Phím tắt  Workflow
Ctrl+c: Sao chép đối tượng
Ctrl+v: Dán đối tượng
Ctrl+Shift+v: Dán dữ liệu theo khối
Ctrl+y: Làm lại hành động cuối
ESC: Hủy bỏ lệnh hiện hành
Ctrl+x: Cắt đối tượng
Ctrl+Shift+c: Sao chép tới Clicpboard với mốc điểm
Ctrl+z: Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl+[: Hủy bỏ lệnh hiện hành
MỤC THỨ 3
1. Nhóm lệnh cơ bản đo kích thước trong AutoCAD.
1.1. D : Tạo kiểu kích thước.
1.2. Dli : Ghi kích thước nằm ngang hay thẳng đứng (đối với 2 điểm).
1.3. Dal : Ghi kích thước góc xiên.
1.4. Dco : Ghi kích thước nối tiếp.
1.5. Dba : Ghi kích thước song song (ít dùng).
1.6. Dan : Ghi kích thước góc.
1.7. Dar: Ghi kích thước cung.
1.8. Dra: Ghi kích thước bán kính.
1.9. Ddi : Ghi kích thước đường kính.
1.10. Di : Ghi kích thước 2 điểm (ít dùng).
1.11. Div: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau (ít dùng).
2. Dưới đây là các hình ảnh minh họa.
2.1. Lệnh D. Hiện bảng sau :
Với Thông số cơ bản :
ISO-25 là kích thước mặc định theo AutoCAD (Không nên dùng cái này nhé).
Set current : Chọn đường kích thước hiện tại.
New : Tạo đường kích thước mới.
Modify : Sửa đường kích thước .
Override : Sửa thông số đường kích thước.
Compare : So sánh 2 đường kích thước.
( Các thông sỗ kĩ thuật đường kích thước mình sẽ nói ở bài sau).
2.2. Lệnh Dli. Đo đường thẳng đứng hay nằm ngang.
2.3 . Lệnh Dal. Đo đường chéo.
2.4. Lệnh Dco : Kích thước nối tiếp. (Lưu ý đo bằng dli hay dal một lần rùi gõ dco).
2.5. Lệnh Dba.Ghi kích thước song song.
( Lưu ý : Gõ lệnh dal hoặc dli rùi gõ dba ).
2.6. Lệnh Dan : Ghi kích thước góc.
2.7. Lệnh Dar : Kích thước cung.
2.8. Lệnh Dra : Ghi kích thước bán kính.
2.9. Lệnh Ddi: Ghi kích thước đường kính.
2.10. Lệnh Di : Ghi kích thước 2 điểm.
2.11.Lệnh Div : chia đối tượng thành các phần bằng nhau.
( Lưu ý : Phần bằng nhau ở đây là tạo điểm chia đều đối tượng, đối tượng không bị phá vỡ ).
Chia đối tượng làm mấy phần .
Kết quả sau khi thực hiện.
Trên đây là 11 lệnh cơ bản, về đo đường kích thước. (Tương đối đầy đủ ). Các bạn có thể tìm hiểu thêm về các thủ thuật trong AutoCAD để có thể chuyên sau hơn.
CUỐI CÙNG MÌNH CHIA SẺ BỘ LỆNH FULL TRONG CAD
 
      
     Phím Tắt     Tên Lệnh     mục đích       1.      3A     3DARRAY     Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn       2.      3DO     3DORBIT     
       3.      3F     3DFACE     Tạo   ra 1 mạng 3 chiều       4.      3P     3DPOLY     Tạo   ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều       
       5.      A     ARC     Vẽ   cung tròn       6.      ADC     ADCENTER     
       7.      AA     AREA     Tính   diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định       8.      AL     ALIGN     Di   chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử   dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm       9.      AP     APPLOAD     Đa   ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX       10.                    AR     ARRAY     Tạo   ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn       11.                    ATT     ATTDEF     Tạo   ra 1 định nghĩa thuộc tính       12.                    -ATT     -ATTDEF     Tạo   các thuộc tính của Block       13.                    ATE     ATTEDIT     Hiệu   chỉnh  thuộc tính của Block       
       14.                    B     BLOCK     Tạo   Block       15.                    BO     BOUNDARY     Tạo   đa tuyến kín       16.                    BR     BREAK     Xén   1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn       
       17.                    C     CIRCLE     Vẽ   đường tròn bằng nhiều cách       18.                    CH     PROPERTIES     Hiệu   chỉnh thông số kỹ thuật       19.                    -CH     CHANGE     Hiệu   chỉnh text, thay đổi R, D       20.                    CHA     ChaMFER     Vát   mép các cạnh       21.                    COL     COLOR     Xác   lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự       22.                    CO, cp     COPY     Sao   chép đối tượng       
       23.                    D     DIMSTYLE     Tạo   ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh       24.                    DAL     DIMALIGNED     Ghi   kích thước thẳng có thể căn chỉnh được       25.                    DAN     DIMANGULAR     Ghi   kích thước góc       26.                    DBA     DIMBASELINE     Tiếp   tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thước được chọn       27.                    DCE     DIMCENTER     Tạo   ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn       28.              to     DCO     DIMCONTINUE     Tiếp   tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây   hoặc kích thước được chọn       29.                    DDI     DIMDIAMETER     Ghi   kích thước đường kính       30.                    DED     DIMEDIT     Chỉnh   sửa kích thước       31.                    DI     DIST     Đo   khoảng cách và góc giữa 2 điểm       32.                    DIV     DIVIDE     Đặt   mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng       33.                    DLI     DIMLINEAR     Tạo   ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang       34.                    DO     DONUT     Vẽ   các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn       35.                    DOR     DIMORDINATE     Tạo   ra kích thước điểm góc       36.                    DOV     DIMOVERRIDE     Viết   chồng lên các tuyến hệ thống kích thước       37.                    DR     DRAWORDER     Thay   đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh       38.                    DRA     DIMRADIUS     Tạo   ra kích thước bán kính       39.                    DS     DSETTINGS     Hiển   thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking       40.                    DT     DTEXT     Vẽ   các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập   vào)       41.                    DV     DVIEW     Xác   lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh       
       42.                    E     ERASE     Xoá   đối tượng       43.                    ED     DDEDIT     Đa   ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc   tính       44.                    EL     ELLIPSE     Vẽ   elip       45.                    EX     EXTEND     Kéo   dài đối tượng       46.                    EXIT     QUIT     Thoát   khỏi chương trình       47.                    EXP     EXPORT     Lu   bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)       48.                    EXT     EXTRUDE     Tạo   ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có       49.                    F     FILLET     Nối   hai đối tượng bằng cung tròn       50.                    FI     FILTER     Đa   ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc   tính của nó       
       51.                    G     GROUP     Đa   ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên       52.                    -G     -GROUP     Chỉnh   sửa tập hợp các đối tượng       53.                    GR     DDGRIPS     Hiển   thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích   cỡ của chúng       54.                    H     BHATCH     Tô   vật liệu       55.                    -H     -HATCH     Định   nghĩa kiểu tô mặt cắt khác       56.                    HE     HATCHEDIT     Hiệu   chỉnh của tô vật liệu       57.                    HI     HIDE     Tạo   lại mô hình 3D với các đường bị khuất       
       58.                    I     INSERT     Chèn   một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành       59.                    -I     -INSERT     Chỉnh   sửa khối đã được chèn       60.                    IAD     IMAGEADJUST     Mở   ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ   sở dữ liệu bản vẽ       61.                    IAT     IMAGEATTACH     Mở   hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số       62.                    ICL     IMAGECLIP     Tạo   ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn       63.                    IM     IMAGE     Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào   1 file bản vẽ AutoCad       64.                    -IM     -IMAGE     Hiệu   chỉnh hình ảnh đã chèn       65.                    IMP     IMPORT     Hiển   thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad       66.                    IN     INTERSECT     Tạo   ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể       67.                    INF     INTERFERE     Tìm   phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích   chung của chúng       68.                    IO     INSERTOBJ     Chèn   1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad       
L       69.                    L     LINE     Vẽ   đường thẳng       70.                    LA     LAYER     Tạo   lớpvà các thuộc tính       71.                    -LA     -LAYER     Hiệu   chỉnh thuộc tính của layer       72.                    LE     LEADER     Tạo   ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính       73.                    LEN     LENGTHEN     Thay   đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó       74.                    Ls,LI     LIST     Hiển   thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn       75.                    Lw     LWEIGHT     Khai   báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ       76.                    LO     -LAYOUT     
       77.                    LT     LINETYPE     Hiển   thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng       78.                    LTS     LTSCALE     Xác   lập thừa số tỉ lệ kiểu đường       
       79.                    M     MOVE     Di   chuyển đối tượng được chọn       80.                    MA     MATCHPROP     Sao   chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác       81.                    ME     MEASURE     Đặt   các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng       82.                    MI     MIRROR     Tạo   ảnh của đối tượng       83.                    ML     MLINE     Tạo   ra các đường song song       84.                    MO     PROPERTIES     Hiệu   chỉnh các thuộc tính       85.                    MS     MSPACE     Hoán   chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình       86.                    MT     MTEXT     Tạo   ra 1 đoạn văn bản       87.                    MV     MVIEW     Tạo   ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có       
       88.                    O     OFFSET     Vẽ   các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm       89.                    OP     OPTIONS     Mở   menu chính       90.                    OS     OSNAP     Hiển   thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy       
       91.                    P     PAN     Di   chuyển cả bản vẽ       92.                    -P     -PAN     Di   chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2       93.                    PA     PASTESPEC     Chèn   dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE       94.                    PE     PEDIT     Chỉnh   sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều       95.                    PL     PLINE     Vẽ   đa tuyến đường thẳng, đtròn       96.                    PO     POINT     Vẽ   điểm       97.                    POL     POLYGON     Vẽ   đa giác đều khép kín       98.                    PROPS     PROPERTIES     Hiển   thị menu thuộc tính       99.                    PRE     PREVIEW     Hiển   thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đa ra in       100.                PRINT     PLOT     Đa   ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file       101.                PS     PSPACE     Hoán   chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy       102.                PU     PURGE     Xoá   bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu       
       103.                R     REDRAW     Làm   tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành       104.                RA     REDRAWALL     Làm   tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem       105.                RE     REGEN     Tạo   lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành       106.                REA     REGENALL     Tạo   lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem       107.                REC     RECTANGLE     Vẽ   hình chữ nhật       108.                REG     REGION     Tạo   ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có       109.                REN     RENAME     Thay   đổi tên các đối tựơng có chứa các khối, các kiểu  kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu   UCS,view và cổng xem       110.                REV     REVOLVE     Tạo   ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục       111.                RM     DDRMODES     Đa   ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap       112.                RO     ROTATE     Xoay   các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền       113.                RPR     RPREF     Hiển   thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng       114.                RR     RENDER     Hiển   thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D   hoặc trong mô hình cố thể       
       115.                S     StrETCH     Di   chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng       116.                SC     SCALE     Phóng   to, thu nhỏ theo tỷ lệ       117.                SCR     SCRIPT     Thực   hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script       118.                SEC     SECTION     Sử   dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng       119.                SET     SETVAR     Liệt   kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống       120.                SHA     SHADE     Hiển   thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành       121.                SL     SLICE     Các   lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng       122.                SN     SNAP     Hạn   chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định       123.                SO     SOLID     Tạo   ra các đa tuyến cố thể được tô đầy       124.                SP     SPELL     Hiển   thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text,   Mtext       125.                SPL     SPLINE     Tạo   ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục       126.                SPE     SPLINEDIT     Hiệu   chỉnh  spline       127.                ST     STYLE     Hiển   thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên       128.                SU     SUBTRACT     Tạo   ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp       129.                T     MTEXT     Tạo   ra 1 đoạn văn bản       130.                TA     TABLET     Định   chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy       131.                TH     THICKNESS     
       132.                TI     TILEMODE     
       133.                TO     TOOLBAR     Hiển   thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ       134.                TOL     TOLERANCE     Tạo   dung sai hình học       135.                TOR     TORUS     Tạo   ra 1 cố thể hình vành khuyên       136.                TR     TRIM     Cắt   tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác       
       137.                UC     DDUCS     Đa   ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đã được xác định trong không gian   hiện hành       138.                UCP     DDUCSP     Đa   ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng được xác lập trớc       139.                UN     UNITS     Chọn   các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc       140.                UNI     UNION     Tạo   ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp       
       141.                V     VIEW     Lu   và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên       142.                VP     DDVPOINT     đa   ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều       143.                -VP     VPOINT     Xác   lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ       144.                W     WBLOCK     Viết   các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới       145.                WE     WEDGE     Tạo   ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn       
       146.                X     EXPLODE     Ngắt   1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo   nên nó       147.                XA     XATTACH     Đa   ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành       148.                XB     XBIND     Buộc   các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ       149.                XC     XCLIP     Xác   định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng       150.                XL     XLINE     Tạo   ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng       151.                XR     XREF     Hiển   thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ       152.                Z     ZOOM     Tăng   hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành     
 
|  | Phím Tắt | Tên Lệnh | mục đích | ||
| 1.  | 3A | 3DARRAY | Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn | ||
| 2.  | 3DO | 3DORBIT |  | ||
| 3.  | 3F | 3DFACE | Tạo   ra 1 mạng 3 chiều | ||
| 4.  | 3P | 3DPOLY | Tạo   ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều | ||
|  | |||||
| 5.  | A | ARC | Vẽ   cung tròn | ||
| 6.  | ADC | ADCENTER |  | ||
| 7.  | AA | AREA | Tính   diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định | ||
| 8.  | AL | ALIGN | Di   chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử   dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm | ||
| 9.  | AP | APPLOAD | Đa   ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX | ||
| 10.                | AR | ARRAY | Tạo   ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn | ||
| 11.                | ATT | ATTDEF | Tạo   ra 1 định nghĩa thuộc tính | ||
| 12.                | -ATT | -ATTDEF | Tạo   các thuộc tính của Block | ||
| 13.                | ATE | ATTEDIT | Hiệu   chỉnh  thuộc tính của Block | ||
|  | |||||
| 14.                | B | BLOCK | Tạo   Block | ||
| 15.                | BO | BOUNDARY | Tạo   đa tuyến kín | ||
| 16.                | BR | BREAK | Xén   1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn | ||
|  | |||||
| 17.                | C | CIRCLE | Vẽ   đường tròn bằng nhiều cách | ||
| 18.                | CH | PROPERTIES | Hiệu   chỉnh thông số kỹ thuật | ||
| 19.                | -CH | CHANGE | Hiệu   chỉnh text, thay đổi R, D | ||
| 20.                | CHA | ChaMFER | Vát   mép các cạnh | ||
| 21.                | COL | COLOR | Xác   lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự | ||
| 22.                | CO, cp | COPY | Sao   chép đối tượng | ||
|  | |||||
| 23.                | D | DIMSTYLE | Tạo   ra và chỉnh sửa kích thước ở dòng lệnh | ||
| 24.                | DAL | DIMALIGNED | Ghi   kích thước thẳng có thể căn chỉnh được | ||
| 25.                | DAN | DIMANGULAR | Ghi   kích thước góc | ||
| 26.                | DBA | DIMBASELINE | Tiếp   tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đờng nền của kích thước được chọn | ||
| 27.                | DCE | DIMCENTER | Tạo   ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn | ||
| 28.              to | DCO | DIMCONTINUE | Tiếp   tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây   hoặc kích thước được chọn | ||
| 29.                | DDI | DIMDIAMETER | Ghi   kích thước đường kính | ||
| 30.                | DED | DIMEDIT | Chỉnh   sửa kích thước | ||
| 31.                | DI | DIST | Đo   khoảng cách và góc giữa 2 điểm | ||
| 32.                | DIV | DIVIDE | Đặt   mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng | ||
| 33.                | DLI | DIMLINEAR | Tạo   ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang | ||
| 34.                | DO | DONUT | Vẽ   các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn | ||
| 35.                | DOR | DIMORDINATE | Tạo   ra kích thước điểm góc | ||
| 36.                | DOV | DIMOVERRIDE | Viết   chồng lên các tuyến hệ thống kích thước | ||
| 37.                | DR | DRAWORDER | Thay   đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh | ||
| 38.                | DRA | DIMRADIUS | Tạo   ra kích thước bán kính | ||
| 39.                | DS | DSETTINGS | Hiển   thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking | ||
| 40.                | DT | DTEXT | Vẽ   các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như là nó đang nhập   vào) | ||
| 41.                | DV | DVIEW | Xác   lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh | ||
|  | |||||
| 42.                | E | ERASE | Xoá   đối tượng | ||
| 43.                | ED | DDEDIT | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc   tính | ||
| 44.                | EL | ELLIPSE | Vẽ   elip | ||
| 45.                | EX | EXTEND | Kéo   dài đối tượng | ||
| 46.                | EXIT | QUIT | Thoát   khỏi chương trình | ||
| 47.                | EXP | EXPORT | Lu   bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...) | ||
| 48.                | EXT | EXTRUDE | Tạo   ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có | ||
| 49.                | F | FILLET | Nối   hai đối tượng bằng cung tròn | ||
| 50.                | FI | FILTER | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể đa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc   tính của nó | ||
|  | |||||
| 51.                | G | GROUP | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên | ||
| 52.                | -G | -GROUP | Chỉnh   sửa tập hợp các đối tượng | ||
| 53.                | GR | DDGRIPS | Hiển   thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như kích   cỡ của chúng | ||
| 54.                | H | BHATCH | Tô   vật liệu | ||
| 55.                | -H | -HATCH | Định   nghĩa kiểu tô mặt cắt khác | ||
| 56.                | HE | HATCHEDIT | Hiệu   chỉnh của tô vật liệu | ||
| 57.                | HI | HIDE | Tạo   lại mô hình 3D với các đường bị khuất | ||
|  | |||||
| 58.                | I | INSERT | Chèn   một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành | ||
| 59.                | -I | -INSERT | Chỉnh   sửa khối đã được chèn | ||
| 60.                | IAD | IMAGEADJUST | Mở   ra hộp thoại để điều khiển độ sáng tương phản, độ đục của hình ảnh trong cơ   sở dữ liệu bản vẽ | ||
| 61.                | IAT | IMAGEATTACH | Mở   hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số | ||
| 62.                | ICL | IMAGECLIP | Tạo   ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn | ||
| 63.                | IM | IMAGE | Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào   1 file bản vẽ AutoCad | ||
| 64.                | -IM | -IMAGE | Hiệu   chỉnh hình ảnh đã chèn | ||
| 65.                | IMP | IMPORT | Hiển   thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad | ||
| 66.                | IN | INTERSECT | Tạo   ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể | ||
| 67.                | INF | INTERFERE | Tìm   phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích   chung của chúng | ||
| 68.                | IO | INSERTOBJ | Chèn   1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad | ||
| L | |||||
| 69.                | L | LINE | Vẽ   đường thẳng | ||
| 70.                | LA | LAYER | Tạo   lớpvà các thuộc tính | ||
| 71.                | -LA | -LAYER | Hiệu   chỉnh thuộc tính của layer | ||
| 72.                | LE | LEADER | Tạo   ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính | ||
| 73.                | LEN | LENGTHEN | Thay   đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó | ||
| 74.                | Ls,LI | LIST | Hiển   thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn | ||
| 75.                | Lw | LWEIGHT | Khai   báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ | ||
| 76.                | LO | -LAYOUT |  | ||
| 77.                | LT | LINETYPE | Hiển   thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đờng | ||
| 78.                | LTS | LTSCALE | Xác   lập thừa số tỉ lệ kiểu đường | ||
|  | |||||
| 79.                | M | MOVE | Di   chuyển đối tượng được chọn | ||
| 80.                | MA | MATCHPROP | Sao   chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác | ||
| 81.                | ME | MEASURE | Đặt   các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng | ||
| 82.                | MI | MIRROR | Tạo   ảnh của đối tượng | ||
| 83.                | ML | MLINE | Tạo   ra các đường song song | ||
| 84.                | MO | PROPERTIES | Hiệu   chỉnh các thuộc tính | ||
| 85.                | MS | MSPACE | Hoán   chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình | ||
| 86.                | MT | MTEXT | Tạo   ra 1 đoạn văn bản | ||
| 87.                | MV | MVIEW | Tạo   ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có | ||
|  | |||||
| 88.                | O | OFFSET | Vẽ   các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm | ||
| 89.                | OP | OPTIONS | Mở   menu chính | ||
| 90.                | OS | OSNAP | Hiển   thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy | ||
|  | |||||
| 91.                | P | PAN | Di   chuyển cả bản vẽ | ||
| 92.                | -P | -PAN | Di   chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2 | ||
| 93.                | PA | PASTESPEC | Chèn   dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu;sử dụng OLE | ||
| 94.                | PE | PEDIT | Chỉnh   sửa các đa tuyến và các mạng lới đa tuyến 3 chiều | ||
| 95.                | PL | PLINE | Vẽ   đa tuyến đường thẳng, đtròn | ||
| 96.                | PO | POINT | Vẽ   điểm | ||
| 97.                | POL | POLYGON | Vẽ   đa giác đều khép kín | ||
| 98.                | PROPS | PROPERTIES | Hiển   thị menu thuộc tính | ||
| 99.                | PRE | PREVIEW | Hiển   thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đa ra in | ||
| 100.            | PRINT | PLOT | Đa   ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file | ||
| 101.            | PS | PSPACE | Hoán   chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy | ||
| 102.            | PU | PURGE | Xoá   bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu | ||
|  | |||||
| 103.            | R | REDRAW | Làm   tơi lại màn hình của cổng xem hiện hành | ||
| 104.            | RA | REDRAWALL | Làm   tơi lại màn hình của tất cả các cổng xem | ||
| 105.            | RE | REGEN | Tạo   lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành | ||
| 106.            | REA | REGENALL | Tạo   lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem | ||
| 107.            | REC | RECTANGLE | Vẽ   hình chữ nhật | ||
| 108.            | REG | REGION | Tạo   ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có | ||
| 109.            | REN | RENAME | Thay   đổi tên các đối tựơng có chứa các khối, các kiểu  kích thước, các lớp, kiểu đường,kiểu   UCS,view và cổng xem | ||
| 110.            | REV | REVOLVE | Tạo   ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tợng 2 chiều quanh 1 trục | ||
| 111.            | RM | DDRMODES | Đa   ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap | ||
| 112.            | RO | ROTATE | Xoay   các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền | ||
| 113.            | RPR | RPREF | Hiển   thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng | ||
| 114.            | RR | RENDER | Hiển   thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh đợc tô bóng, hiện thực trong khung 3D   hoặc trong mô hình cố thể | ||
|  | |||||
| 115.            | S | StrETCH | Di   chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng | ||
| 116.            | SC | SCALE | Phóng   to, thu nhỏ theo tỷ lệ | ||
| 117.            | SCR | SCRIPT | Thực   hiện 1 chuỗi các lệnhtừ 1 Script | ||
| 118.            | SEC | SECTION | Sử   dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng | ||
| 119.            | SET | SETVAR | Liệt   kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống | ||
| 120.            | SHA | SHADE | Hiển   thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành | ||
| 121.            | SL | SLICE | Các   lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng | ||
| 122.            | SN | SNAP | Hạn   chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định | ||
| 123.            | SO | SOLID | Tạo   ra các đa tuyến cố thể được tô đầy | ||
| 124.            | SP | SPELL | Hiển   thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản đợc tạo ra với Dtext, text,   Mtext | ||
| 125.            | SPL | SPLINE | Tạo   ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục | ||
| 126.            | SPE | SPLINEDIT | Hiệu   chỉnh  spline | ||
| 127.            | ST | STYLE | Hiển   thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên | ||
| 128.            | SU | SUBTRACT | Tạo   ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
| 129.            | T | MTEXT | Tạo   ra 1 đoạn văn bản | ||
| 130.            | TA | TABLET | Định   chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy | ||
| 131.            | TH | THICKNESS |  | ||
| 132.            | TI | TILEMODE |  | ||
| 133.            | TO | TOOLBAR | Hiển   thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ | ||
| 134.            | TOL | TOLERANCE | Tạo   dung sai hình học | ||
| 135.            | TOR | TORUS | Tạo   ra 1 cố thể hình vành khuyên | ||
| 136.            | TR | TRIM | Cắt   tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác | ||
|  | |||||
| 137.            | UC | DDUCS | Đa   ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ người dùng đã được xác định trong không gian   hiện hành | ||
| 138.            | UCP | DDUCSP | Đa   ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ngời dùng được xác lập trớc | ||
| 139.            | UN | UNITS | Chọn   các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc | ||
| 140.            | UNI | UNION | Tạo   ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp | ||
|  | |||||
| 141.            | V | VIEW | Lu   và phục hồi các cảnh xem đợc đặt tên | ||
| 142.            | VP | DDVPOINT | đa   ra hộp thoại xác lập hớng xem 3 chiều | ||
| 143.            | -VP | VPOINT | Xác   lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ | ||
| 144.            | W | WBLOCK | Viết   các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới | ||
| 145.            | WE | WEDGE | Tạo   ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn | ||
|  | |||||
| 146.            | X | EXPLODE | Ngắt   1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo   nên nó | ||
| 147.            | XA | XATTACH | Đa   ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành | ||
| 148.            | XB | XBIND | Buộc   các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ | ||
| 149.            | XC | XCLIP | Xác   định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng | ||
| 150.            | XL | XLINE | Tạo   ra 1 đờng mở rộng vô hạn theo cả 2 hớng | ||
| 151.            | XR | XREF | Hiển   thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ | ||
| 152.            | Z | ZOOM | Tăng   hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành | ||
 














 
 
 
Không có nhận xét nào